1 |
vision Sự nhìn; sức nhìn, tầm nhìn. | : ''field of '''vision''''' — trường nhìn, thị trường | : ''within range of '''vision''''' — trong tầm mắt trông thấy được | Điều mơ thấy, cảnh mộng. | Sự hiện hình [..]
|
2 |
vision['viʒn]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìnfield of vision trường nhìn, thị trườngwithin range of vision trong tầm mắt trông thấy được tầm nhìn rộng đi [..]
|
3 |
vision| vision vision (vĭzhʹən) noun 1. a. The faculty of sight; eyesight: poor vision. b. Something that is or has been seen. 2. Unusual competence in discernment or perception; intell [..]
|
4 |
visionsự nhìn, sự ngắmback (ward) ~ sự ngắm (ngược lại) phía saubinocular ~ sự ngắm bằng hai mắt (kính)forward ~ sự ngắm phía trướcmonocular ~ sự ngắm một mắt (kính)
|
5 |
vision sự nhìn; sức nhìn
|
6 |
visionVision là một công nghệ mới của AMD được triển khai trên các loại card đồ hoạ của ATI, làm tăng khả năng xử lý và hiệu năng của card đồ hoạ.
Vision cung cấp cả API bậc thấp lẫn bậc cao để các lập trì [..]
|
7 |
vision1. Vision /'viʒn/ nghĩa là: - Danh từ: sự nhìn, thị lực, ảo tưởng, ảo ảnh,... - Động từ: thấy như trong giấc mơ 2. Tên của một công nghệ mới của AMD được triển khai trên các loại card đồ hoạ của ATI, làm tăng khả năng xử lý và hiệu năng của card đồ hoạ 3. Tên của một hãng xe máy thuộc Honda
|
<< rimmel | rinçage >> |