Ý nghĩa của từ việc là gì:
việc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ việc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa việc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

việc


Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công. | : ''đi kiếm '''việc''''' | : ''bị mất '''việc''''' | : ''phải nghỉ '''việc''''' | Cái phải coi như bổn phận của mình. | : '''''việc''' học hàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

việc


dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Vi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

việc


dt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuy [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

việc


cái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra việc nhà việc nước bận việc đồng áng cái làm hằng ngày theo nghề và được trả công thợ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< về viết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa