1 |
việc Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công. | : ''đi kiếm '''việc''''' | : ''bị mất '''việc''''' | : ''phải nghỉ '''việc''''' | Cái phải coi như bổn phận của mình. | : '''''việc''' học hàn [..]
|
2 |
việcdt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Vi [..]
|
3 |
việcdt 1. Cái phải làm hằng ngày để sinh sống và được trả công: Đi kiếm việc, bị mất việc; Phải nghỉ việc. 2. Cái phải coi như bổn phận của mình: Việc học hành; Việc nhà cửa; Việc nước, Việc tòng quân; Việc cai trị. 3. Chuyện xảy ra: Mới về có việc chi mà động dung (K); Lại mang những việc tầy trời đến sau (K); Trót lòng gây việc chông gai (K); 4. Chuy [..]
|
4 |
việccái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra việc nhà việc nước bận việc đồng áng cái làm hằng ngày theo nghề và được trả công thợ [..]
|
<< về | viết >> |