Ý nghĩa của từ vọng tưởng là gì:
vọng tưởng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vọng tưởng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vọng tưởng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vọng tưởng


Ý nghĩ viển vông. | : ''Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là '''vọng tưởng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vọng tưởng


dt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vọng tưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vọng tưởng


dt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vọng tưởng


Erroneous thinking.
Nguồn: buddhismtoday.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vọng tưởng


Vọng tưởng là những ý nghĩ, tư tưởng tự động khởi lên trong đầu, nằm ngoài tính biết của chúng ta, tức là sau khi chúng khởi lên mình mới nhận biết được sự xuất hiện và tồn tại của chúng. Vọng tưởng còn chỉ cho những ý nghĩ sai lầm, điên đảo, giả dối, xằng bậy, phân biệt, chấp trước…
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 8, 2017





<< vọng gác vọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa