1 |
vọng tưởng Ý nghĩ viển vông. | : ''Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là '''vọng tưởng'''.''
|
2 |
vọng tưởngdt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vọng tưởng". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
vọng tưởngdt (H. vọng: xa vời; tưởng: suy nghĩ) ý nghĩ viển vông: Anh không tin rằng những ý nghĩ của anh lại là vọng tưởng.
|
4 |
vọng tưởngErroneous thinking.
|
5 |
vọng tưởngVọng tưởng là những ý nghĩ, tư tưởng tự động khởi lên trong đầu, nằm ngoài tính biết của chúng ta, tức là sau khi chúng khởi lên mình mới nhận biết được sự xuất hiện và tồn tại của chúng. Vọng tưởng còn chỉ cho những ý nghĩ sai lầm, điên đảo, giả dối, xằng bậy, phân biệt, chấp trước…
|
<< vọng gác | vọt >> |