1 |
vịn Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững. | : '''''Vịn''' vai .'' | : ''Đứa trẻ vừa đi vừa '''vịn''' vào thành giường.''
|
2 |
vịnđgt. Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững: vịn vai Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.
|
3 |
vịnđặt bàn tay tựa vào để có được thế vững bà vịn vai cháu em bé vịn thành giường đứng lên (Phương ngữ) vin vào vịn cớ ốm để xin nghỉ Đồng ng [..]
|
<< vị tha | vịnh >> |