Ý nghĩa của từ vượng là gì:
vượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vượng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

vượng


Được phát triển tốt; có hướng tiến lên. | : ''Buôn bán đương thời kì '''vượng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vượng


tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vượng": . Vạn Hưng vạn năng vang vàng vá [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vượng


tt Được phát triển tốt; có hướng tiến lên: Buôn bán đương thời kì vượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vượng


ở trạng thái đang phát triển theo hướng đi lên, mạnh lên làm ăn đang thời kì vượng sức đã vượng lên Trái nghĩa: suy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vượn vạc dầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa