Ý nghĩa của từ vênh là gì:
vênh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vênh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vênh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vênh


Không được thẳng. | : ''Vợ dại không hại bằng đũa '''vênh'''. (tục ngữ)'' | : ''Trái duyên, trái kiếp như kèo đục '''vênh'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vênh


tt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vênh":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vênh


tt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vênh


cong lên ở một bên, một phía nào đó đũa vênh "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh.& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dựa gay go >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa