1 |
vênh Không được thẳng. | : ''Vợ dại không hại bằng đũa '''vênh'''. (tục ngữ)'' | : ''Trái duyên, trái kiếp như kèo đục '''vênh'''. (tục ngữ)''
|
2 |
vênhtt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vênh":&n [..]
|
3 |
vênhtt, trgt Không được thẳng: Vợ dại không hại bằng đũa vênh (tng); Trái duyên, trái kiếp như kèo đục vênh (tng).
|
4 |
vênhcong lên ở một bên, một phía nào đó đũa vênh "Phải duyên phải kiếp thời theo, Trái duyên trái kiếp như kèo đục vênh.& [..]
|
<< dựa | gay go >> |