Ý nghĩa của từ vét là gì:
vét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vét mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vét


Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. | : ''Áo '''vét''' nữ.'' | Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. | : '''''Vét''' sạch niêu cơm.'' | : ''Tàu '''vét''' bùn ở cảng.'' | Th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vét


1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ.2 đg. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. Vét sạch niêu cơm. Tàu vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vét


1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ. 2 đg. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. Vét sạch niêu cơm. Tàu vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào. Vét túi chỉ còn mấy đồng. Mua vét để bán đầu cơ. Tổ chức đợt thi vét (kng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vét


áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài mặc vét thợ cắt áo vét Động từ lấy cho kì hết những gì còn ở tận sá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dị dạng vây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa