1 |
vét Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. | : ''Áo '''vét''' nữ.'' | Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. | : '''''Vét''' sạch niêu cơm.'' | : ''Tàu '''vét''' bùn ở cảng.'' | Th [..]
|
2 |
vét1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ.2 đg. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. Vét sạch niêu cơm. Tàu vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại [..]
|
3 |
vét1 d. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài. Áo vét nữ. 2 đg. 1 Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy. Vét sạch niêu cơm. Tàu vét bùn ở cảng. 2 Thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào. Vét túi chỉ còn mấy đồng. Mua vét để bán đầu cơ. Tổ chức đợt thi vét (kng.). [..]
|
4 |
vétáo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài mặc vét thợ cắt áo vét Động từ lấy cho kì hết những gì còn ở tận sá [..]
|
<< dị dạng | vây >> |