thanhtoanhoadon.vn
|
1 |
captureLà tính chất của một giao dịch thành công với số tiền thanh toán được chấp nhận giao dịch từ đơn vị phát hành.
|
2 |
transaction idMã giao dịch: Là dấu hiệu nhận biết một giao dịch và được chuyển cho cổng thanh toán để xử lý. Các mã giao dịch này là duy nhất cho một tổ chức bán hàng.
|
3 |
hỗ trợHướng dẫn sử dụng
|
4 |
card validation codeThuật ngữ của MasterCard cho mã bảo mật thẻ.
|
5 |
access control serverMáy chủ của ngân hàng phát hành dùng để xác thực chủ thẻ. Đa số các dịch vụ xác thực bằng một cửa số nêu ra câu hỏi bí mật, mật khẩu hoặc các thông tin khác mà chủ thẻ đăng ký với ngân hàng phát hành.
|
6 |
acquirerLà tổ chức tài chính cung cấp dịch vụ thanh toán, xử lý các giao dịch trực tuyến và đảm bảo về mặt tài chính cho giao dịch. Acquirer đóng vai trò liên hệ với các ngân hàng phát hành để xin chuẩn chi cho một giao dịch xin cấp phép.
|
7 |
address verification serviceLà chương trình xác thực chủ thẻ bằng địa chỉ phát hành sao kê đã đăng ký tại ngân hàng phát hành.
|
8 |
authenticationLà việc xác thực khách hàng giao dịch trực tuyến.
|
9 |
batchLà một danh sách các yêu cầu được gửi đến ngân hàng để yêu cầu thực hiện các giao dịch tài chính như: hủy giao dịch, hoàn tiền hoặc thu tiền.
|
10 |
void purchaseLà yêu cầu hủy giao dịch. Giao dịch này phải là giao dịch chưa được xử lý, tức là chưa thực hiện việc chuyển tiền.
|