hh10b.forum7.net
|
1 |
unclos 1982Từ viết tắt của “United Nations Convention on the Law of the Sea”. Công ước được thông qua ngày 30/4/1982, mở cho các nước ký kết ngày 10/12/1982 và có hiệu lực từ ngày 16/11/1994. Những sự kiện mới nảy sinh về biển kể từ các Hội nghị của Liên hiệp quốc về luật biển trước đó (năm 1958 và 1960) làm tăng thêm sự cần thiết phải có một Công ước mới về [..]
|
2 |
load displaclementTrọng lượng bao gồm trọng lượng thân tàu (vỏ tàu), máy móc, trang thiết bị, phụ tùng, hàng hóa, nhiên liệu, nước ngọt, thuyền viên khi tàu ở đường (nước) chuyên chở mùa hè (Summer load line). Chênh lệch giữa “trọng lượng giãn nước toàn phần” và “trọng lượng giãn nước tịnh” gọi là trọng tải của tàu (ship’s deadweight). Thuật ngữ này còn được gọi là [..]
|
3 |
sand barBãi cát ở cửa sông làm hạn chế khả năng tàu có thể vào cảng phía trong sông. Trong nhiều trường hợp tàu phải dỡ bớt hàng (chuyển tải) sang sà lan hay tàu nhỏ để có thể vượt qua cồn cát vào cảng dỡ nốt hàng. Tương tự như vậy, tàu chỉ bốc được một phần hàng tại cầu cảng để có thể vượt qua cồn cát, sau đó bốc nốt phần hàng còn lại. Thuật ngữ này còn g [..]
|
4 |
coneThiết bị để cố định một container xếp trên một container khác bằng cách sử dụng thiết bị định góc (corner castings), thường gọi là “lỗ khóa gù”. Thiết bị này thường dùng để xếp công te nơ đối với những tàu không có sẵn hệ thống định vị (cell guides). Thuật ngữ này còn gọi là “locating cone”. [..]
|
5 |
[size=18]sto/ro (xếp hàng/tự hành)[/size] Từ viết tắt của "stow" và "roll". Hàng được bốc lên tầu và dỡ ra khỏi tàu bằng cần cẩu của tàu, cần cẩu bờ (lift-on/lift-off) hoặc tự hành (roll-on/roll-off) nhưng được xếp, sắp đặt (stow) vào hầm hàng theo cách phổ biến là dùng xe nâng hàng (forklift truck). Cách bốc dỡ này không dùng cho phương thức vận chuyển hàng hóa bằng công- [..]
|
6 |
black gangTiếng lóng để chỉ người làm ở bộ phận máy (engine department) trên tàu biển.
|
7 |
combiconbillVận đơn vận tải đa phương thức (combined transport) do Tổ chức Hàng hải Quốc tế và Ban-tíc (Baltic and International Maritime Council) thông qua (adopted).
|