hanhchinh.com.vn
|
1 |
giám sátchỉ hoạt động quan sát, theo dõi xem xét các cơ quan quyền lực nhà nước tòa án, tổ chức xã hội công dân đối với hoạt động của cơ quan nhà nước , các đại biểu dân cử, cán bộ, công chức , tổ chức hay công dân... nhằm đảm bảo cho pháp luật được tuân thủ nghiêm chỉnh Chỉnh sửa: Thái Hoàng Huy, 23-07-2011 lúc 09:09 PM "Học làm việc,làm người, làm c [..]
|
2 |
chức năngLà thuật ngữ dùng để chỉ phương diện hoạt động chủ yếu của tổ chức , cá nhân hay phương diện tác động của một loại hình công cụ được xác định khi hình thành tổ chức hoặc hình thành loại hình công cụ đó
|
3 |
cơ quanlà thuật ngữ được sử dụng để : chỉ một thiết chế tổ chức hoạt động độc lập,được trang bị cơ sở vật chất phù hợp để đảm bảo cho hoạt động , nhằm thực hiện chức năng, nhiệm vụ nhất định
|
4 |
công chứcLà thuật ngữ được sử dụng để chỉ những người được tuyển dụng, bổ nhiệm giữ một chức vụ thường xuyên , làm việc trong cơ quan nhà nước ( không cơ quan đơn vị thuộc quân đội nhân dân hay công an nhân dânmà không phải là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp công nhân quốc phòng) được phân loại theo trình độ đào tạo,nghành chuyên môn,được xếp vào một nghạc [..]
|
5 |
công sảnLà thuật ngữ chỉ tài sản công bao gồm tất cả tài sản thuộc sở hữu toàn dân , do nhà nước thống nhất quản lý để sử dụng vào mục đích phục vụ lợi ích chung
|
6 |
dịch vụ cônglà thuật ngữ chỉ những hoạt động của cơ quan, tổ chức nhà nước hoặc các tổ chức xã hội, tư nhận được nhà nước ủy quyền đê thực hiện nhiệm vụ do pháp luật quy định , phục vụ trực tiếp những nhu cầu thiết yếu chung của cộng đồng, công dân theo nguyên tắc không vụ lợi đảm bảo sự công bằng và ổn định xã hội [..]
|