greentech.vn
|
1 |
meshTổng số các lỗ lọc có trên một inch dài của bề mặt lọc
|
2 |
psiPounds per square inch – Đơn vị tính áp suát
|
3 |
flange/ mặt bíchMột vành kim loại gắn ở đầu ống, có các lỗ nhỏ đẻ bắt vít nối các ống với nhau.
|
4 |
gpmGallons / minute: tương đương với 3,785 lít/ phút.
|
5 |
pore / lỗChỗ thủng trên vật liệu lọc giúp cho chất lỏng/ khí có thể xuyên qua.
|
6 |
languagesTrang chủ Giới thiệu Giới thiệu Sản phẩm Hóa chất xử lý nước Xử lý nước cho hệ thống lạnh Xử lý nước cho hệ thống nồi hơi Hóa chất tẩy rửa Hóa chất cho màng RO Hóa chất xử lý nước công nghiệp HT thiết bị xử lý nước Thiết bị xử lý nước Pentair Thiết bị khử trùng đèn UV Aquafine Thiết bị khử trùng Ozone Thiết bị thẩm thấu ngược RO-GE Thiết bị lọc Vật [..]
|
7 |
by-pass valveVan sử dụng để kiểm soát dòng nước thay thế khi cần thiết. Dòng này thường không chảy qua 1 hoặc nhiều công đoạn lọc.
|
8 |
codChemical Oxygen Demand – Nhu cầu oxy hoá học – Một phép thử chất lượng nước để qua đó gián tiếp đo hàm lượng các hợp chất hữu cơ trong nguồn nước (thường tính bằng mg/l).
|
9 |
density/ mật độLà tỷ lệ tính theo số lượng của một chất trên một số lượng tổng thể.
|
10 |
dinThe German Institute for Standardization (Deutsches Institut fur Normung e.V.); Viện này thường đặt ra các quy chuẩn để thử và phân loại các thiết bị lọc.
|