Tran Tran

Vote-up nhận được8
Vote-down nhận được5
Điểm:2 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (1)

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

tả pí lù


Tả pí lù (Tả pín lù): vốn là một món ăn, phiên từ âm Quảng Đông của ba chữ 打邊爐, mà âm Hán Việt là đả biên lô.
Món ăn nấu chín gần bên lò lửa, cũng như “ăn sán lẩu” là ăn thịt sống nhúng vào nước sôi đặt trên lò lửa nóng. Người ta bày ra một loại bếp (lẩu kiểu cũ) có chân cao giữa khoét lỗ đặt vài cục than cháy, chung quanh là nồi chứa nước thịt ngọt, khách ăn tự lựa từng món ngon: mề gà, lòng heo, ruột già, ruột non, dồi trường, tự gắp bằng đũa và nhúng vào nước thịt đang sôi và gắp vào chén mà dùng. Đồ uống thường là rượu, kết hợp rau sống, món ăn ấy gọi “ăn sán lẩu”, dịch ra chữ Hán là sán - sanh (thức ăn còn sống, chưa chín); “lẩu”: lò (lô), ăn Sanh lô.
Tran Tran - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2016