1 |
u hiển Âm phủ và dương gian (ý nói. | : ''Kẻ khuất người còn)'' | : ''"Chớ nề '''u hiển''' mới là chị em"''
|
2 |
u hiểnU là tối, chỉ cõi chết. Hiển là sáng rõ, chỉ cõi sống; ý nói: chớ nề kẻ sống, người chết, kẻ cõi âm , người cõi dương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "u hiển". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
u hiểnU là tối, chỉ cõi chết. Hiển là sáng rõ, chỉ cõi sống; ý nói: chớ nề kẻ sống, người chết, kẻ cõi âm , người cõi dương
|
4 |
u hiểnâm phủ và dương gian (ý nói: kẻ khuất người còn); "Chớ nề u hiển mới là chị em"
|
5 |
u hiểnThe under world and the world of the living.
|
<< uyên | bụi h >> |