Ý nghĩa của từ tẩm là gì:
tẩm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tẩm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm


Làm cho một chất lỏng thấm vào. | : '''''Tẩm''' rượu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm


đg. Làm cho một chất lỏng thấm vào : Tẩm rượu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩm": . tam tám tạm tăm tằm tắm tâm tầm tẩm tấm more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm


đg. Làm cho một chất lỏng thấm vào : Tẩm rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm


làm cho một chất lỏng ngấm vào mũi tên tẩm thuốc độc làm cho chất bột hay đường dính phủ lên mặt ngoài của thức ăn đùi ếch tẩm bột Tính từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩm


Tẩm (danh pháp hai phần: Altingia chinensis) còn có tên khác là an tiên trung quốc, tầm thụ, tô hạp trung hoa, là một loài thực vật thuộc họ Tô hạp (Altingiaceae).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tầng lớp tẩm bổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa