Ý nghĩa của từ tuyên bố là gì:
tuyên bố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tuyên bố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tuyên bố mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tuyên bố


Nói cho mọi người đều biết. | : '''''Tuyên bố''' kết quả kỳ thi.'' | Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng. | : ''Chính phủ mới đã '''tuyên bố''' chính sách đối ngoại.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tuyên bố


đg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tuyên bố


đg. 1. Nói cho mọi người đều biết : Tuyên bố kết quả kỳ thi. 2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng : Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tuyên bố


chính thức thông báo cho mọi người biết (thường là vấn đề có tầm quan trọng) tuyên bố lí do cuộc họp công ti tuyên bố phá sản tuy&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tum tuyên dương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa