1 |
tua Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp. | : '''''Tua''' cờ.'' | : '''''Tua''' đèn lồng.'' | Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua. | : '''''Tua''' cá mực.'' | : [..]
|
2 |
tuanên phải. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tua". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tua": . ta tà tả tã tá tạ tha thà thả thá more...-Những từ có chứa "tua": . anh tuấn ít tuổi đại tuần [..]
|
3 |
tua1 dt. 1. Những sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, viền chung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp: tua cờ tua đèn lồng. 2. Vật nhỏ, mềm, có hình giống như cái tua: tua cá mực tua cua. 2 (F. tour) dt. 1. Lượt, vòng: đi dạo một tua ngoài phố tua du lịch. 2. Hồi, trận: đánh cho một tua nên thân. 3 (F. tour) dt. Chòi canh gác: Xa cô du kích mỏ cày, Còn mê câu chuyện [..]
|
4 |
tuanên phải
|
5 |
tuavật trang trí gồm nhiều sợi nhỏ, mềm, có màu sắc, thường viền xung quanh hoặc để rủ xuống cho đẹp tua cờ áo có gắn tua bộ phận nhỏ và mềm, có hì [..]
|
6 |
tuacấu trúc protein rất mảnh và thẳng, giống như lông nhung mọc ra từ thành tế bào một số vi khuẩn. Nhờ T mà các vi khuẩn dính vào nhau. T là những ống rỗng, trên một tế bào có đến một vài trăm cái với kích thước bề ngang khoảng 3 - 25 nm. Một số gọi là T hữu tính (pili F) có mặt ở các tế bào thể cho (donor); vd. ở tế bào F hay Ffr của vi khuẩn Escher [..]
|
<< giai âm | giang tân >> |