1 |
trias Kỳ triat. | Kỷ triat; hệ triat.
|
2 |
triasTrias là một chi lan gồm 13 loài đặc hữu của Ấn Độ, Myanma và Thái Lan. Trong thương mại nó được viết tắt là Trias.
|
3 |
triasTrias có thể là:
Kỷ Tam Điệp, hay Kỷ Trias, một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 200 đến 251 triệu năm trước.
Chi lan Trias, một chi thực vật trong họ Lan.
|
4 |
triasTrias có thể là:
Kỷ Tam Điệp, hay Kỷ Trias, một kỷ địa chất kéo dài từ khoảng 200 đến 251 triệu năm trước.
Chi lan Trias, một chi thực vật trong họ Lan.
|
<< triathlon | triangulation >> |