1 |
trữ Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần. | : ''Bể '''trữ''' nước.'' | : '''''Trữ''' lương thực.'' | : '''''Trữ''' thóc trong kho.'' [..]
|
2 |
trữđgt. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần: bể trữ nước trữ lương thực trữ thóc trong kho.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trữ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
trữđgt. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần: bể trữ nước trữ lương thực trữ thóc trong kho.
|
4 |
trữcất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần bể trữ nước kho trữ thóc mua trữ đồ ăn Đồng nghĩa: tàng trữ, tích trữ
|
<< trừu tượng | tu hú >> |