Ý nghĩa của từ trữ là gì:
trữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trữ


Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần. | : ''Bể '''trữ''' nước.'' | : '''''Trữ''' lương thực.'' | : '''''Trữ''' thóc trong kho.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trữ


đgt. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần: bể trữ nước trữ lương thực trữ thóc trong kho.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trữ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trữ


đgt. Cất, chứa sẵn một lượng tương đối nhiều, vào một chỗ để dành cho lúc cần: bể trữ nước trữ lương thực trữ thóc trong kho.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trữ


cất, chứa vào một chỗ để dành sẵn cho lúc cần bể trữ nước kho trữ thóc mua trữ đồ ăn Đồng nghĩa: tàng trữ, tích trữ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trừu tượng tu hú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa