Ý nghĩa của từ trừ bữa là gì:
trừ bữa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trừ bữa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trừ bữa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bữa


Để thay bữa cơm. | : ''Ăn khoai '''trừ bữa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bữa


ph. Để thay bữa cơm: Ăn khoai trừ bữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trừ bữa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trừ bữa": . Trà Bá trả bữa trừ bữa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bữa


ph. Để thay bữa cơm: Ăn khoai trừ bữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trừ bữa


(ăn thức gì đó) thay cho bữa cơm hằng ngày ăn khoai trừ bữa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khắc khoải khớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa