Ý nghĩa của từ trục xuất là gì:
trục xuất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trục xuất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trục xuất mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trục xuất


Đuổi ra khỏi một nước. | : '''''Trục xuất''' một người nước ngoài hoạt động tình báo .'' | : ''Một vài nhà ngoại giao bị '''trục xuất''' do dính đến vụ hoạt động gián điệp tai tiếng đó.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trục xuất


đgt. Đuổi ra khỏi một nước: trục xuất một người nước ngoài hoạt động tình báo Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián điệp tai tiếng đó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

trục xuất


đuổi ra khỏi (thường là lãnh thổ một nước) phạm tội nên bị trục xuất về nước
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

trục xuất


đgt. Đuổi ra khỏi một nước: trục xuất một người nước ngoài hoạt động tình báo Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián điệp tai tiếng đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trợ cấp trừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa