1 |
trộm Kẻ trộm. | : ''Bắt được '''trộm'''.'' | Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý. | : ''Lấy '''trộm''' đồ đạc.'' | : ''Hái '''trộm''' quả.'' | Làm việc gì lén lút, thầm vụng. | : [..]
|
2 |
trộmI. đgt. 1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý: lấy trộm đồ đạc hái trộm quả. 2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng: đọc trộm thư nhìn trộm nghe trộm điện thoại. II. dt. Kẻ trộm: b [..]
|
3 |
trộmI. đgt. 1. Lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc không ai để ý: lấy trộm đồ đạc hái trộm quả. 2. Làm việc gì lén lút, thầm vụng: đọc trộm thư nhìn trộm nghe trộm điện thoại. II. dt. Kẻ trộm: bắt được trộm.
|
4 |
trộmlấy của người một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người lấy trộm tiền hái trộm quả nhà bị mất trộm Đồng nghĩa: cắp, trộm [..]
|
5 |
trộm
|
<< ratage | trớ trêu >> |