Ý nghĩa của từ trọng trách là gì:
trọng trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trọng trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trọng trách mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trọng trách


Trách nhiệm nặng. | : ''Quân đội.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam giữ '''trọng trách''' bảo vệ bờ cõi nước ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trọng trách


Trách nhiệm nặng: Quân đội Việt Nam giữ trọng trách bảo vệ bờ cõi nước ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trọng trách". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trọng trách": . trọng trách Trun [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trọng trách


Trách nhiệm nặng: Quân đội Việt Nam giữ trọng trách bảo vệ bờ cõi nước ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trọng trách


trách nhiệm lớn, nặng nề, quan trọng giữ trọng trách lớn hoàn thành trọng trách được giao
Nguồn: tratu.soha.vn





<< linh đan linh đời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa