Ý nghĩa của từ trận địa là gì:
trận địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trận địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trận địa mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trận địa


Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu. | : '''''Trận địa''' pháo.'' | : ''Lọt vào '''trận địa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

trận địa


khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu trận địa pháo trận địa tên lửa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trận địa


d. Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu. Trận địa pháo. Lọt vào trận địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trận địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trận địa": . trả nủa [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

trận địa


d. Khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu. Trận địa pháo. Lọt vào trận địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trận trập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa