Ý nghĩa của từ trách là gì:
trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trách


Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá. | Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào. | : '''''Trách''' bạn sai hẹn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trách


d. Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá.đg. Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào : Trách bạn sai hẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trách". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trách


d. Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá. đg. Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào : Trách bạn sai hẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trách


(Phương ngữ) trã nhỏ. Động từ nói ra những lời không bằng lòng về người có quan hệ gần gũi nào đó, cho là đã có hành vi, th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trác tuyệt trách mắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa