Ý nghĩa của từ trườn là gì:
trườn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trườn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trườn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trườn


Nhoai về phía trước. | : ''Em bé '''trườn''' lên lấy quả bóng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trườn


đg. Nhoai về phía trước : Em bé trườn lên lấy quả bóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trườn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trườn": . Trà ôn trả ân trả ơn tràn trán trạn trăn trằn t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trườn


đg. Nhoai về phía trước : Em bé trườn lên lấy quả bóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trườn


nằm sấp áp sát mặt đất, dùng sức đẩy thân mình về phía trước rắn trườn vào hang trườn mình qua hàng rào dây thép Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trướng trường hợp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa