Ý nghĩa của từ trơ trơ là gì:
trơ trơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trơ trơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơ trơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trơ


rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động nói mãi mà nó vẫn trơ trơ "Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trơ


Không biến chuyển. | : ''Trăm năm bia đá thì mòn,.'' | : ''Nghìn năm bia miệng vẫn còn '''trơ trơ'''. (ca dao)'' | Lì ra, không biết thẹn. | : ''Mặt thằng lưu manh cứ '''trơ trơ''' ra.'' | T, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trơ


t, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ trơ


t, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuây khỏa trĩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa