1 |
trơ trơrất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động nói mãi mà nó vẫn trơ trơ "Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng h [..]
|
2 |
trơ trơ Không biến chuyển. | : ''Trăm năm bia đá thì mòn,.'' | : ''Nghìn năm bia miệng vẫn còn '''trơ trơ'''. (ca dao)'' | Lì ra, không biết thẹn. | : ''Mặt thằng lưu manh cứ '''trơ trơ''' ra.'' | T, [..]
|
3 |
trơ trơt, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ tr [..]
|
4 |
trơ trơt, ph. 1. Không biến chuyển: Trăm năm bia đá thì mòn, Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ (cd). 2. Lì ra, không biết thẹn: Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.
|
<< khuây khỏa | trĩu >> |