1 |
trùng hợp Cùng một thời gian. | : ''Hai sự kiện '''trùng hợp''' xảy ra cùng một ngày.'' | Có những điểm giống nhau. | : ''Quan điểm hai bên '''trùng hợp''' nhau.'' | Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thàn [..]
|
2 |
trùng hợp1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm [..]
|
3 |
trùng hợp1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều. 2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.
|
4 |
trùng hợpxảy ra vào cùng một thời gian với nhau một sự trùng hợp ngẫu nhiên (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau ý kiến hai người khá trùn [..]
|
<< trúc đào | khiến >> |