Ý nghĩa của từ trùng hợp là gì:
trùng hợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trùng hợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trùng hợp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng hợp


Cùng một thời gian. | : ''Hai sự kiện '''trùng hợp''' xảy ra cùng một ngày.'' | Có những điểm giống nhau. | : ''Quan điểm hai bên '''trùng hợp''' nhau.'' | Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thàn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng hợp


1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng hợp


1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều. 2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trùng hợp


xảy ra vào cùng một thời gian với nhau một sự trùng hợp ngẫu nhiên (Ít dùng) giống nhau, phù hợp với nhau ý kiến hai người khá trùn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trúc đào khiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa