Ý nghĩa của từ tríu là gì:
tríu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ tríu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tríu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


Không chịu rời ra. | : ''Trẻ con '''tríu''' vú mẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


Sa xuống vì nặng quá. | : ''Gánh lúa nặng '''trĩu'''.'' | Sa xuống vì nặng quá. | : ''Cành cam '''trĩu''' những quả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trĩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trĩu": . trau tràu trảu t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


đg. Không chịu rời ra: Trẻ con tríu vú mẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tríu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tríu": . trau tràu trảu trâu Trâu trầu Trầu trấu trêu trệu more... [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


ph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


đg. Không chịu rời ra: Trẻ con tríu vú mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


bị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng lúa trĩu bông cây sai trĩu quả gánh nặng, trĩu cả vai
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tríu


(Phương ngữ) quấn lấy không chịu rời đứa bé tríu lấy mẹ, không chịu rời nửa bước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trích dẫn trò chuyện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa