1 |
tríu Không chịu rời ra. | : ''Trẻ con '''tríu''' vú mẹ.''
|
2 |
tríu Sa xuống vì nặng quá. | : ''Gánh lúa nặng '''trĩu'''.'' | Sa xuống vì nặng quá. | : ''Cành cam '''trĩu''' những quả.''
|
3 |
tríuph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trĩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trĩu": . trau tràu trảu t [..]
|
4 |
tríuđg. Không chịu rời ra: Trẻ con tríu vú mẹ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tríu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tríu": . trau tràu trảu trâu Trâu trầu Trầu trấu trêu trệu more... [..]
|
5 |
tríuph, t. Cg. Trĩu trịt. Sa xuống vì nặng quá: Cành cam trĩu những quả; Gánh lúa nặng trĩu.
|
6 |
tríuđg. Không chịu rời ra: Trẻ con tríu vú mẹ.
|
7 |
tríubị sa thấp hoặc cong oằn hẳn xuống do sức nặng lúa trĩu bông cây sai trĩu quả gánh nặng, trĩu cả vai
|
8 |
tríu(Phương ngữ) quấn lấy không chịu rời đứa bé tríu lấy mẹ, không chịu rời nửa bước
|
<< trích dẫn | trò chuyện >> |