Ý nghĩa của từ trật là gì:
trật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ trật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến. | : ''Giáng một '''trật'''.'' | : ''Thăng '''trật'''.'' | Không đúng, không trúng. | : ''Đoán '''trật'''.'' | : ''Bắn '''trật''' mục tiêu.'' | Bị ra khỏi vị [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


Giấy truyền lệnh của quan (cũ). | : ''Lính lệ cầm '''trát''' về làng bắt phu.'' | Một công đoạn trong việc xây dựng, với việc dùng nguyên liệu để làm phẳng các tường, nền hay trém vật liệu vào những [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


| : '''''Trắt''' thóc nếp.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trát": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


1 dt. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến: giáng một trật thăng trật.2 I. đgt. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác: Xe lửa trật bánh. II. tt. Không đúng, không trúng: đoán trật bắn trật mụ [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


đg. X. Cắn trắt: Trắt thóc nếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trắt": . trát trắt trật trét trẹt trết trệt triết triệt trịt more...-Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


1 dt. Bậc, cấp bậc, phẩm hàm thời phong kiến: giáng một trật thăng trật. 2 I. đgt. Bị ra khỏi vị trí vốn khớp chặt với vật khác: Xe lửa trật bánh. II. tt. Không đúng, không trúng: đoán trật bắn trật mục tiêu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


đg. X. Cắn trắt: Trắt thóc nếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


(Khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác đột ngột trật nón ra sau trật vai áo cho xem vết sẹo Tính từ (Phương ngữ) trơ mọi người đi hết c&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


vôi bẩn pha lẫn với sạn, sỏi ở đáy hố tôi vôi. Đồng nghĩa: trạt vôi
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới lính cầm trát về làng bắt phu Động từ làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


Tỉnh Trat (tiếng Thái: ตราด) là một tỉnh (changwat) ở miền Đông của Thái Lan. Tỉnh này giáp các tỉnh sau: giáp biên giới của Battambang, Pursat Koh Kong của Campuchia tại bờ biển của vịnh Thái Lan. Tỉ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


Trát có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trật


Trát hay còn gọi là giấy truyền lệnh là một hình thức văn bản của cơ quan nhà nước (cơ quan hành chính hay cơ quan Tư pháp) có thẩm quyền truyền đạt mệnh lệnh, yêu cầu hay triệu tập một cách chính thứ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trận tuyến trắc nghiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa