Ý nghĩa của từ Trại Đất là gì:
Trại Đất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ Trại Đất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Trại Đất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trại Đất


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Dìu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trại Đất


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Dìu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Trại Đất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Trại Đất": . trái đất Trại Đất. Những từ có chứa "Trại Đất" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trại Đất


Một tên gọi khác của dân tộc Sán Dìu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Trại Đất


Người Sán Dìu là một dân tộc ít người sinh sống ở miền trung du của một số tỉnh miền Bắc Việt Nam. Các tên gọi khác: Sán Déo, Trại, Trại Đất, Mán quần cộc, Mán váy xẻ. Dân tộc này thuộc về nhóm ngôn n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Trại Chuối Trạng nguyên làng Nghĩa Bang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa