1 |
toàn bộ Tất cả. | : ''Thu '''toàn bộ''' vũ khí của địch.''
|
2 |
toàn bộTất cả : Thu toàn bộ vũ khí của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "toàn bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "toàn bộ": . toàn bị toàn bộ [..]
|
3 |
toàn bộTất cả : Thu toàn bộ vũ khí của địch.
|
4 |
toàn bộtất cả các phần, các bộ phận của một chỉnh thể thừa kế toàn bộ gia sản tập trung toàn bộ nhân lực Đồng nghĩa: hết thảy, tất
|
<< màn ảnh | toe >> |