Ý nghĩa của từ tiệt trùng là gì:
tiệt trùng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiệt trùng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiệt trùng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệt trùng


Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men. | : '''''Tiệt trùng''' đồ mổ, kim tiêm.'' | | : ''Sữa tươi '''tiệt trùng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệt trùng


đgt. Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men: tiệt trùng đồ mổ, kim tiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiệt trùng". Những từ có chứa "tiệt trùng" in its definition in Vietnamese. Viet [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệt trùng


đgt. Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men: tiệt trùng đồ mổ, kim tiêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệt trùng


(Ít dùng) diệt hoàn toàn vi trùng gây bệnh kim tiêm đã được tiệt trùng Đồng nghĩa: khử trùng, vô trùng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiệt trùng


x. Tiệt khuẩn.
Nguồn: yhvn.vn





<< tiện nghi toàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa