Ý nghĩa của từ tiêu thổ là gì:
tiêu thổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tiêu thổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu thổ mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

tiêu thổ


Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân: Tiêu thổ kháng chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tiêu thổ


Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân: Tiêu thổ kháng chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu thổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu thổ":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu thổ


Chiến thuật phá sạch những nơi trọng yếu để quân địch đến không có chỗ đóng quân. | : '''''Tiêu thổ''' kháng chiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tiêu thổ


phá huỷ nhà cửa, vườn tược, không để cho đối phương có thể sử dụng (một chiến thuật rút lui phòng ngự trong kháng chiến chống xâm lược) chủ trương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu thổ


Tiêu thổ là một phương pháp chiến thuật quân sự khi một đội quân trước khi rút ra khỏi một địa điểm phá hủy tất cả những thứ địch quân có thể sử dụng được. Tuy nghĩa chính là đốt lương thực, nhưng chi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu thổ


Từ điển Hán Việt có 11 nghĩa, trong đó từ "Tiêu" trong "Tiêu thổ" có nghĩa là đốt cháy đen. Từ "Thổ" có nghĩa là thổ sản.
Nghĩa - 00:00:00 UTC 14 tháng 8, 2015





<< tiêu xưng lợi danh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa