1 |
tiết Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn. | : '''''Tiết''' gà.'' | : '''''Tiết''' lợn..'' | : ''Ngb..'' | : ''Cảm xúc mạnh vì tức giận.'' | : '':.'' | : ''Nóng '''tiết'''.'' | : ''Điên '''ti [..]
|
2 |
tiếtd. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn : Tiết gà ; Tiết lợn. Ngb. Cảm xúc mạnh vì tức giận : Nóng tiết ; điên tiết.d. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu : Một năm có bốn mùa tám [..]
|
3 |
tiếtd. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn : Tiết gà ; Tiết lợn. Ngb. Cảm xúc mạnh vì tức giận : Nóng tiết ; điên tiết. d. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu : Một năm có bốn mùa tám tiết ; Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu. d. Một đoạn có đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách : Phần đầu có năm tiết. d. Khoảng thời gian [..]
|
4 |
tiếtmáu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là [..]
|
5 |
tiếtHuyết hay Tiết là một loại thực phẩm bổ dưỡng làm từ máu động vật và là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món ăn Việt Nam. Huyết cũng xuất hiện tại một số quốc gia châu Á nhưng bị cấm kị tại châu  [..]
|
6 |
tiếtTiết là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 설, Romaja quốc ngữ: Seol) và Trung Quốc (Hán tự: 薛, Bính âm: Xue). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 68, về m [..]
|
7 |
tiếtTiết (chữ Hán: 薛) là một nước chư hầu phía đông của ba triều đại Hạ-Thương-Chu trong lịch sử Trung Quốc, tồn tại lâu dài ở vùng hạ du Hoàng Hà. Cương vực nước Tiết nam giáp Sở Việt, tây giáp Ngụy Tống [..]
|
<< tiết diện | khắc >> |