Ý nghĩa của từ tiếp cận là gì:
tiếp cận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiếp cận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếp cận mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp cận


đg. 1 (id.). Ở gần, ở liền kề. Vùng tiếp cận thành phố. 2 Tiến sát gần. Bí mật tiếp cận trận địa địch. 3 Đến gần để tiếp xúc. Tìm cách tiếp cận với bộ trưởng. Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp cận


tiến sát gần tiếp cận mục tiêu tiếp cận sào huyệt địch đến gần để tiếp xúc tìm cách tiếp cận giám đốc tiếp cận đối tượng từng bước, bằng những phương ph [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp cận


. Ở gần, ở liền kề. | : ''Vùng '''tiếp cận''' thành phố.'' | Tiến sát gần. | : ''Bí mật '''tiếp cận''' trận địa địch.'' | Đến gần để tiếp xúc. | : ''Tìm cách '''tiếp cận''' với bộ trưởng.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tiếp cận


đg. 1 (id.). Ở gần, ở liền kề. Vùng tiếp cận thành phố. 2 Tiến sát gần. Bí mật tiếp cận trận địa địch. 3 Đến gần để tiếp xúc. Tìm cách tiếp cận với bộ trưởng. Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế. 4 Từng bước, bằng những phương pháp nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu nào đó. Cách tiếp cận vấn đề. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khắm khệnh khạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa