Ý nghĩa của từ thảo là gì:
thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo


Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ. | Rộng rãi với người. | : ''Lòng '''thảo'''.'' | Nói người con, người em biết đạo cư xử. | : ''Người em '''thảo''' ()'' | . | Viết r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo


t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo.(cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.1. đg. Viết ra : Thảo mộ. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo


t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo (HNĐ) (cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ. 1. đg. Viết ra : Thảo mộ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo


1.(Ít dùng) cây thân cỏ
2. viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại : thảo công văn, thảo bức thư trả lời
3.rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác : thảo ăn , tính con bé rất thảo
4. biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình: ‘dâu hiền, rể thảo ‘…
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo


(Ít dùng) cây thân cỏ lúa là cây thuộc họ thảo Động từ viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất địn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hắn thăng hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa