1 |
thảo Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ. | Rộng rãi với người. | : ''Lòng '''thảo'''.'' | Nói người con, người em biết đạo cư xử. | : ''Người em '''thảo''' ()'' | . | Viết r [..]
|
2 |
thảot. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo.(cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.1. đg. Viết ra : Thảo mộ. Các kết [..]
|
3 |
thảot. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo (HNĐ) (cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ. 1. đg. Viết ra : Thảo mộ
|
4 |
thảo1.(Ít dùng) cây thân cỏ 2. viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất định để sau đó còn xem xét, sửa chữa và hoàn chỉnh lại : thảo công văn, thảo bức thư trả lời 3.rộng rãi, có lòng tốt, hay chia sẻ, nhường nhịn cho người khác : thảo ăn , tính con bé rất thảo 4. biết ăn ở phải đạo, quan tâm chăm sóc cha mẹ và những người bề trên trong gia đình: ‘dâu hiền, rể thảo ‘…
|
5 |
thảo(Ít dùng) cây thân cỏ lúa là cây thuộc họ thảo Động từ viết phác ra lần đầu cho thành bài, thành bản với một nội dung nhất địn [..]
|
<< hắn | thăng hoa >> |