1 |
thuật Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. | : '''''Thuật''' đánh võ.'' | : '''''Thuật''' thôi miên.'' | : '''''Thuật''' dùng người.'' | Kể lại [..]
|
2 |
thuật1 d. Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Thuật đánh võ. Thuật thôi miên. Thuật dùng người.2 đg. Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy m [..]
|
3 |
thuật1 d. Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó. Thuật đánh võ. Thuật thôi miên. Thuật dùng người. 2 đg. Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy một cách tỉ mỉ, tường tận theo đúng như trình tự xảy ra. Thuật lại trận đấu bóng đá. Thuật lại những ý kiến tại hội nghị. [..]
|
4 |
thuậtphương pháp, cách thức khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong một lĩnh vực hoạt động nào đó thuật đánh võ thuật thôi miên thuật [..]
|
5 |
thuậtTrong anime và manga Naruto của Masashi Kishimoto, một jutsu–術("chiêu thuật" hay là "chiêu thức") là một cụm từ chỉ đến bất kỳ một chiêu thuật nào ninja sử dụng được nhưng một con người bình thường th [..]
|
<< thuôn | thuế >> |