Ý nghĩa của từ thoi là gì:
thoi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thoi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thoi mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thoi


1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống chiếc thoi: thuyền thoi. 2 dt. Thỏi nhỏ: thoi vàng thoi mực tàu. 3 đgt., khng. Thúc mạnh, đánh mạnh bằng nắm đấm hoặc cùi tay vào thân thể người khác: [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thoi


bộ phận của khung cửi hay máy dệt, có dạng ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, trong có lắp suốt để luồn sợi ngang qua các lớp sợi dọc khi dệt cắm c&ua [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thoi


Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi. | : ''Chạy như con '''thoi''' .'' | : ''Tiếng '''thoi''' đưa lách cách.'' | Thuyền dài, hai đầu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thoi


1 dt. 1. Bộ phận của khung cửi hay máy dệt, ở giữa phình to, hai đầu thon dần và nhọn, có lắp suốt để luồn sợi: chạy như con thoi Tiếng thoi đưa lách cách. 2. Thuyền dài, hai đầu nhọn, có hình giống c [..]
Nguồn: vdict.com





<< thon thiểu não >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa