1 |
thiết Tỏ ra rất cần, rất muốn có. | : ''Chẳng '''thiết''' gì nữa.'' | : ''Không '''thiết''' ăn uống gì cả.''
|
2 |
thiếtđgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có: chẳng thiết gì nữa không thiết ăn uống gì cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiết": . thiết thiệt thịt. Những [..]
|
3 |
thiếtđgt. Tỏ ra rất cần, rất muốn có: chẳng thiết gì nữa không thiết ăn uống gì cả.
|
4 |
thiếtcó nhu cầu, ham thích hoặc mong muốn điều gì chẳng thiết ăn uống gì nữa không thiết sống Đồng nghĩa: buồn, màng, thèm
|
<< thiến | thiết yếu >> |