Ý nghĩa của từ thi vị là gì:
thi vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thi vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thi vị mình

1

26 Thumbs up   8 Thumbs down

thi vị


. | Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. | . Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. | : ''Phong cảnh đầy '''thi vị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

17 Thumbs up   7 Thumbs down

thi vị


d. (id.). 1 Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. 2 (hoặc t.). Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. Phong cảnh đầy thi vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thi vị". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   8 Thumbs down

thi vị


(Ít dùng) cái hay, cái đẹp, cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ văn một câu thơ đầy thi vị hoặc t cái h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

thi vị


Cái có tính chất gây hứng thú trong thơ; Cái hay, cái đẹp của sự vật
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 12, 2013

5

8 Thumbs up   9 Thumbs down

thi vị


d. (id.). 1 Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. 2 (hoặc t.). Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. Phong cảnh đầy thi vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< lạc hậu lạc quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa