Ý nghĩa của từ thực dân là gì:
thực dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thực dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực dân mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

thực dân


Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). | : ''Ách '''thực dân'''.'' | : ''Chính sách '''thực dân'''.'' | . Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thực dân


d. 1 Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. Chính sách thực dân. 2 (kng.). Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát). Một tên thực dân cáo già.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thực dân


chủ nghĩa thực dân (nói tắt) chính sách thực dân (Khẩu ngữ) người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thực dân


Chủ nghĩa thực dân là chính sách tạo dựng và duy trì hình thức thuộc địa của một người dân ở lãnh thổ này lên một lãnh thổ khác. Mẫu quốc là nước tuyên bố chủ quyền đối với những thuộc địa này. Cấu tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thực dân


d. 1 Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. Chính sách thực dân. 2 (kng.). Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói [..]
Nguồn: vdict.com





<< kia kiếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa