Ý nghĩa của từ thủ tiêu là gì:
thủ tiêu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ tiêu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ tiêu mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ tiêu


làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại, thường nhằm che giấu điều gì đó thủ tiêu mọi chứng cớ phạm tội thủ tiêu tang vật giết chết một cách l&ea [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ tiêu


đg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những ho [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ tiêu


Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. | : '''''Thủ tiêu''' tang vật.'' | : '''''Thủ tiêu''' giấy tờ.'' | Giết chết đi một cách lén lút. | : '''''Thủ tiêu''' một nhân chứng để bịt đầu mối.'' | . T [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ tiêu


đg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< kiện tướng thủ thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa