Ý nghĩa của từ thủ thỉ là gì:
thủ thỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ thỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ thỉ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thỉ


Nói chuyện nhỏ và thân mật. | : ''Hai chị em '''thủ thỉ''' với nhau về gia đình.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thỉ


Nói chuyện nhỏ và thân mật: Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ thỉ


nói nhỏ nhẹ, thong thả, vừa đủ để cho nhau nghe, thường là để thổ lộ tình cảm, tâm tình giọng thủ thỉ thủ thỉ tâm sự
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ thỉ


Nói chuyện nhỏ và thân mật: Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ thỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ thỉ": . tha thiết tha thứ tha thướt Th [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thỉ


Hagi (萩市, Thu thị?) một thành phố thuộc tỉnh Yamaguchi, Nhật Bản.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< muối trường muối xổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa