Ý nghĩa của từ thủ thế là gì:
thủ thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ thế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thế


Giữ miếng để kẻ địch khỏi đánh được mình. | : ''Đứng '''thủ thế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thế


Giữ miếng để kẻ địch khỏi đánh được mình: Đứng thủ thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ thế": . tha thiết tha thứ tha thướt Thái Thọ thái t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thế


Giữ miếng để kẻ địch khỏi đánh được mình: Đứng thủ thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thế


giữ thế thủ trước sự tấn công của đối phương đứng thủ thế
Nguồn: tratu.soha.vn





<< muối xổi muộn màng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa