1 |
thơ thẩn Mơ màng, có vẻ nghĩ ngợi. | : ''Chị em '''thơ thẩn''' dan tay ra về (Truyện Kiều)''
|
2 |
thơ thẩnđi lại một cách chậm rãi và lặng lẽ, như đang suy nghĩ vẩn vơ, lan man về điều gì thơ thẩn dạo quanh hồ đi thơ thẩn ngoài đường Đồng nghĩa: tha thẩn, thẩn thơ hoặc t [..]
|
3 |
thơ thẩnđi lại một cách chậm rãi và lặng lẽ, như đang suy nghĩ vẩn vơ, lan man về điều gì
|
4 |
thơ thẩnX. Than thở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thở than". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thở than": . thất thân thất thần thế thần thí thân thị thần thiết thân thiêu thân thoát thân thơ [..]
|
5 |
thơ thẩnX. Thẫn thờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thờ thẫn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thờ thẫn": . Thái Thuần Thái Thuận thất thân thất thần thế thần thí thân thị thần thiết thân thiê [..]
|
6 |
thơ thẩnMơ màng, có vẻ nghĩ ngợi: Chị em thơ thẩn dan tay ra về (K).
|
7 |
thơ thẩnX. Thẫn thờ.
|
8 |
thơ thẩnX. Than thở.
|
9 |
thơ thẩnnhư than thở khóc lóc thở than
|
10 |
thơ thẩnnhư thẫn thờ.
|
11 |
thơ thẩnthần đất lễ tế thổ thần Đồng nghĩa: hậu thổ, thổ công, thổ địa
|
12 |
thơ thẩnĐi lai môt cach châm rai va lăng le nhu dsng suy nghi vân vo ,lan man vê điêu gi
|
13 |
thơ thẩnMơ màng, có vẻ nghĩ ngợi: Chị em thơ thẩn dan tay ra về (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơ thẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thơ thẩn": . Thái Thuần Thái Thuận thất thân thất [..]
|
<< thơ phú | thơ đào >> |