Ý nghĩa của từ thống khổ là gì:
thống khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thống khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thống khổ mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thống khổ


Đau khổ đến cực độ. | : ''Nỗi '''thống khổ''' của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thống khổ


tt. Đau khổ đến cực độ: nỗi thống khổ của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thống khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thống khổ": . tho [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thống khổ


tt. Đau khổ đến cực độ: nỗi thống khổ của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thống khổ


đau đớn và khổ sở đến cực độ nỗi thống khổ của người dân mất nước Đồng nghĩa: đau khổ, khổ cực
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thọ thổ lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa