1 |
thị xã Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán. | : ''Uỷ ban nhân dân '''thị xã'''.'' | : ''Dạy học ở ngoài [..]
|
2 |
thị xãdt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.. Các kết [..]
|
3 |
thị xãdt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.
|
4 |
thị xãkhu vực tập trung đông dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thành phố nhưng lớn hơn thị trấn. [..]
|
5 |
thị xã(gồm vùng hải ngoại)
(gồm tỉnh hải ngoại)
Cộng đồng đô thị
Cộng đồng khối dân cư
Cộng đồng xã
Xã đoàn khối dân cư mới
Xã liên kết
Quận nội thị
Cộng đồng hải ngoại
Cộng đồng đặc biệt
Xứ hải ngoại
L [..]
|
6 |
thị xãThị xã là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ hai ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân cấp đô thị hiện nay, thị xã là đô thị cấp IV hoặc cấp III.
Tất cả các t [..]
|
7 |
thị xãTown Ví dụ: Sam Son Town
|
<< râpé | raphia >> |