Ý nghĩa của từ thị xã là gì:
thị xã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thị xã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thị xã mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán. | : ''Uỷ ban nhân dân '''thị xã'''.'' | : ''Dạy học ở ngoài [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


dt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


dt. Khu vực tập trung đông dân cư, là trung tâm của tỉnh, nhỏ hơn thành phố, lớn hơn thị trấn, chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán: uỷ ban nhân dân thị xã dạy học ở ngoài thị xã.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


khu vực tập trung đông dân cư, sinh hoạt chủ yếu là sản xuất thủ công nghiệp, thương nghiệp, quy mô nhỏ hơn thành phố nhưng lớn hơn thị trấn. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


(gồm vùng hải ngoại) (gồm tỉnh hải ngoại) Cộng đồng đô thị Cộng đồng khối dân cư Cộng đồng xã Xã đoàn khối dân cư mới Xã liên kết Quận nội thị Cộng đồng hải ngoại Cộng đồng đặc biệt Xứ hải ngoại L [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


Thị xã là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ hai ở Việt Nam, dưới tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. Theo cách phân cấp đô thị hiện nay, thị xã là đô thị cấp IV hoặc cấp III. Tất cả các t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thị xã


Town Ví dụ: Sam Son Town
Nguồn: tuvungtienganh.co (offline)





<< râpé raphia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa