Ý nghĩa của từ thép là gì:
thép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


Hợp kim bền, cứng, dẻo của sắt với một lượng nhỏ carbon. | : ''Luyện '''thép'''.'' | : ''Cứng như '''thép'''.'' | : ''Con người '''thép'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


d. Hợp kim bền, cứng, dẻo của sắt với một lượng nhỏ carbon. Luyện thép. Cứng như thép. Con người thép (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thép":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


d. Hợp kim bền, cứng, dẻo của sắt với một lượng nhỏ carbon. Luyện thép. Cứng như thép. Con người thép (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


hợp kim của sắt với một lượng nhỏ carbon, bền, cứng và dẻo lò luyện thép bê tông cốt thép
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt , từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng, và một số nguyên tố hóa học khác. Chúng làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thép


Thể loại:Hợp kim của sắt
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thèm khát thê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa