1 |
thập thành Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. | Thông thạo đủ những thói xấu. | : ''Đĩ '''thập thành'''.'' | : ''Ăn chơi '''thập thành'''.'' | T, [..]
|
2 |
thập thànht, ph. 1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. 2. Thông thạo đủ những thói xấu: Đĩ thập thành; Ăn chơi thập thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thập thành". Nhữ [..]
|
3 |
thập thànht, ph. 1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. 2. Thông thạo đủ những thói xấu: Đĩ thập thành; Ăn chơi thập thành.
|
4 |
thập thànhĐịa khu Tháp Thành (塔城地区) là một địa khu thuộc Khu tự trị dân tộc Duy-ngô-nhĩ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Địa khu này có diện tích 104.546 ki-lô-mét vuông, dân số 924.000 người. Thủ phủ là thị xã Th [..]
|
5 |
thập thànhThành phố Tháp Thành (Trung văn giản thể: 塔城市; bính âm: Tǎchéng Shì; Uyghur: چۆچەك شەھىرى, ULY: Qɵqək Xəh̡iri, UPNY: Chöchek Shehiri?; tiếng Kazakh: شاۋەشەك / Şәweşek) là một thành phố cấp huyện của [..]
|
<< thị phi | lợi hại >> |