Ý nghĩa của từ thả cửa là gì:
thả cửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thả cửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thả cửa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thả cửa


tt., khng. Hoàn toàn tự do thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở: chi tiêu thả cửa ăn chơi thả cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thả cửa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thả cửa": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả cửa


| Khng. Hoàn toàn tự do thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở. | : ''Chi tiêu '''thả cửa'''.'' | : ''Ăn chơi '''thả cửa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả cửa


tt., khng. Hoàn toàn tự do thoải mái, không bị hạn chế, ngăn trở: chi tiêu thả cửa ăn chơi thả cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thả cửa


(Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức tự do, thoải mái, không tự kiềm chế và cũng không bị ai hay cái gì kìm hãm hay ngăn cản ăn chơi thả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thị sảnh khả thi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa